a) Độc cấp tính;
b) Ăn mòn da;
c) Tổn thương mắt;
d) Tác nhân nhạy hô hấp hoặc da;
đ) Khả năng gây đột biến tế bào mầm;
e) Khả năng gây ung thư;
g) Độc tính sinh sản.
BẢNG PHÂN LOẠI HÓA CHẤT THEO ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHỎE
Phân loại |
Phân loại |
|
|
|
|
Độ độc cấp tính |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Ăn mòn/kích ứng da |
Loại 1A |
Loại 1B |
Loại 1C |
Loại 2 |
Loại 3 |
Tổn thương nghiêm trọng/ kích ứng mắt |
Loại 1 |
Loại 2A |
Loại 2B |
|
|
Tác nhân nhạy hô hâp/da |
Loại 1 nhạy hô hấp |
Loại 1 nhạy da |
|
|
|
Đột biến gel |
Loại 1A |
Loại 1B |
Loại 2 |
|
|
Tác nhân gây ung thư |
Loại 1A |
Loại 1B |
Loại 2 |
|
|
Độc tính sinh sản |
Loại 1A |
Loại 1B |
Loại 2 |
|
|
Độc tính hệ thống/Cơ quan mục tiêu cụ thể - tiếp xúc 1 lần |
Loại 1 |
Loại 2 |
|
|
|
Độc tính hệ thống/Cơ quan mục tiêu cụ thể - tiếp xúc lặp lại |
Loại 1 |
Loại 2 |
|
|
|
2. Nguy hại ảnh hưởng đến môi trường
a) Môi trường nước;
b) Ảnh hưởng đến tầng Ozôn.
BẢNG PHÂN LOẠI HÓA CHẤT THEO ẢNH HƯỞNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG
Phân loại theo ảnh hưởng đến môi trường nước |
Phân loại |
|||
Độ độc cấp tính |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
|
Độc trường diễn |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |